Từ điển Thiều Chửu
樊 - phiền/phàn
① Cái lồng chim. ||② Là cái phên quây vườn rau. ||③ Phiền nhiên 樊然 bối rối, hỗn tạp. ||④ Quây quanh. ||⑤ Dây thắng dái ngựa. ta quen đọc là chữ phàn.

Từ điển Trần Văn Chánh
樊 - phàn/phiền
(văn) ① Hàng rào: 竹樊 Hàng rào tre; ② Lồng nhốt chim hoặc thú; ③ Bên: 夏則休乎山樊 Mùa hạ thì nghỉ ở bên núi (Trang tử: Dưỡng sinh chủ); ④ 【樊然】 phiền nhiên [fánrán] (văn) Rối rắm, hỗn tạp, lung tung: 樊然淆亂 Hỗn loạn lung tung; ⑤ [Fán] Ấp Phàn (thời cổ ở Trung Quốc, còn gọi là Dương Phàn 陽樊, ở trong kinh đô nhà Chu thời Xuân thu); ⑥ [Fán] (Họ) Phàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
樊 - phiền
Hàng rào bằng gỗ — Cái lồng đan bằng tre, để nhốt gà, chim — Lôi thôi, phức tạp — Ta có người đọc Phàn.